Các khái niệm cơ bản trong dịch vụ Bizfly Cloud VoD
1. User
User (tài khoản của khách hàng trên dashboard Bizfly Cloud) có vai trò là owner của dịch vụ VoD
User có thể tạo nhiều kho video (VoD Store) hoặc service Transcode và truyền tải video (VoD Deliver) độc lập theo nhu cầu sử dụng
2. Kho video:
Là một phân vùng lưu trữ video trong Mô hình triển khai #1 (VoD Store)
3. Service Transcode và truyền tải video:
Là một service trong Mô hình triển khai #2 (VoD Deliver) tương đương như một domain CDN VoD.
4. Module Quản lý video
Là trang quản lý kho video trên Dashboard trong mô hình triển khai VoD Store.
Tại đây có thể upload, phân loại, chỉnh sửa video, lấy mã nhúng, thay đổi thông tin hiển thị video…
Owner có thể nhìn thấy video của toàn bộ user trên hệ thống.
5. Plugin VoD
Đây là một module quản lý kho video (trong mô hình VoD Store) dưới dạng plugin nhúng, có thể dễ dàng tích hợp lên mọi website của khách hàng.
Về cơ bản thì Plugin VoD sẽ có các tính năng tương đồng như module quản lý video trên Dashboard VdD.
Plugin VoD sẽ đồng bộ với hệ thống user trên CMS. Sau khi tích hợp, mỗi user sẽ có một kho video độc lập. User sẽ tương tác với hệ thống VoD thông qua plugin này. Ở góc nhìn của User, sau khi tích hợp thì trên CMS mỗi User sẽ có một kho video của riêng mình. User có thể upload và quản lý danh sách video của mình.
User chỉ nhìn thấy video của mình tải lên. Ở góc nhìn cỉa Owner, thông qua dashboard có thể nhìn thấy dữ liệu của tất cả User được tổ chức thành các folder riêng và đặt tên bằng tên User.
6. Player
Là phần mềm phát video do chính Bizfly Cloud phát triển.
Player cho phép người dùng tùy biến linh hoạt:
Tùy biến giao diện hiển thị (skin, màu sắc, …) đáp ứng nhu cầu nhận diện thương hiệu của khách hàng.
Hỗ trợ tích hợp với hầu hết các định dạng quảng cáo hiện hành.
Tích hợp sâu với hạ tầng VoD, hỗ trợ nhiều tính năng cao cấp: Adaptive Video Bitrate, DRM, Video Analytic, …
7. DRM
DRM (Digital Rights Management) là tính năng bảo vệ nội dung số
Tính năng này mã hóa các video để tránh việc xem và sử dụng nội dung video trái phép, đảm bảo video chỉ được phát ở những phạm vi nhất định (VD: giới hạn ở một số website, một số quốc gia…). Phù hợp với các website học trực tuyến, website streaming video độc quyền, …
8. Video Analytic
Nhận các báo cáo thống kê thời gian thực về số lượng người đang xem, ở đâu và trên thiết bị nào để có thể tối ưu thêm cho các video và tìm ra cách phân phối video tốt hơn tới khán giả của mình.
Thống kê chung: Demographics, age, gender, browser, os, location, traffic source (google, fb, direct, …), top 5 video nhiều lượt plays nhất
Thống kê các Users/ Audiences: Lượt Users, Tỷ lệ user play video, Tỷ lệ user play 100% video, User load video, Trung bình users trong 1 khoảng thời gian
Thống kê các thông số Video: Số video, Lượt plays, Lượt replays, Lượt views, Lượt loads, Average play per load, Play time (25%, 50%, 75%, 100%), Tỷ lệ play theo thời lượng, Average time, Duration time, Video duration, % play time