Thuật ngữ – Glossary

Balance
  • Hay còn gọi là Tài khoản thanh toán.
  • Hoạt động giống ví tiền điện tử trên hệ thống.
  • Chứa số dư từ các giao dịch nạp tiền, thanh toán hóa đơn.
Balance chính
  • Tài khoản tiền thật của KH trên hệ thống Billing.
  • Chứa số dư từ các giao dịch nạp tiền thật qua cổng thanh toán.
Balance khuyến mại
  • Là các tài khoản tiền khuyến mại của KH trên hệ thống Billing.
  • Tiền từ các khoản khuyến mại sẽ được cộng vào đây.
Balance khuyến mại chung
  • Là Balance khuyến mại có thể dùng để thanh toán cho tất cả các dịch vụ.
Balance khuyến mại dịch vụ
  • Là Balance khuyến mại dùng để thanh toán riêng cho dịch vụ đó.
  • Mỗi dịch vụ có 1 Balance khuyến mại dịch vụ riêng.
Billing
  • Là hệ thống tính cước của Bizfly Cloud.
Dashboard
  • Là hệ thống quản trị tài nguyên, tài khoản của khách hàng qua giao diện web.
  • Dashboard hoạt động ở tên miền https://manage.Bizflycloud.vn.
Dịch vụ
  • Viết tắt của dịch vụ điện toán đám mây.
  • Là các dịch vụ chạy trên nền tảng điện toán đám mây.
Dừng dịch vụ
  • Khách hàng sẽ bị hạn chế thao tác trên dashboard.
  • Các tài nguyên của dịch vụ bị dừng sẽ trong trạng thái ngừng phục vụ.
Dịch vụ Bizfly Anti DDos
  • Là giải pháp chống tấn công từ chối dịch vụ vượt trội cho ứng dụng và website doanh nghiệp.
Dịch vụ Bizfly Business Email
  • Là hệ thống email hosting xây dựng trên nền tảng điện toán đám mây của Bizfly Cloud, có khả năng gửi và nhận số lượng lớn các email một cách nhanh chóng, an toàn.
Dịch vụ Bizfly Call Center
  • Là giải pháp tổng đài toàn diện dành cho doanh nghiệp
Dịch vụ Bizfly CDN
  • Là chương trình máy tính (hay hệ thống) phân phối nội dung trung lập, được bên B sử dụng để thiết lập và phân phối dịch vụ truyền tải dữ liệu cho bên A đến người dùng cuối với hiệu năng cao
Dịch vụ Bizfly Cloud Database
  • Là dịch vụ cho phép khởi tạo các cơ sở dữ liệu để lưu trữ, đọc ghi dữ liệu của các ứng dụng trên nền tảng Internet.
Dịch vụ Bizfly Cloud Server
  • Là dịch vụ cung cấp máy chủ ảo trên nền tảng điện toán đám mây.
Dịch vụ Bizfly Container Registry
  • Là hệ thống cho phép dễ dàng lưu trữ, quản lý và phân phối các Docker Image.
Dịch vụ Bizfly Drive
  • Là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến dành cho doanh nghiệp, cho phép lưu trữ và chia sẻ dữ liệu an toàn, bảo mật và thuận tiện.
Dịch vụ Bizfly Load Balancer
  • Là hệ thống cân bằng tải nhằm đảm bảo tính sẵn sàng, độ ổn định cho hệ thống.
Dịch vụ Bizfly Cloud VoD
  • Là giải pháp lưu trữ và truyền tải video toàn diện, giúp khách hàng nhanh chóng triển khai được tính năng VOD trên website hoặc ứng dụng di động của mình.
Dịch vụ Bizfly VPN site to site
  • Là dịch vụ kết nối các hệ thống mạng ở các nơi khác nhau.
Dịch vụ Bizfly Simple Storage
  • Là dịch vụ lưu trữ theo đối tượng dữ liệu (Object Storage).
Dịch vụ Bizfly Watcher
  • Là dịch vụ cho phép người dùng thực hiện thiết lập các cảnh báo đối với các tài nguyên Cloud Server, Auto Scaling Group, …
Hạn thanh toán
  • Là thời điểm hóa đơn hết hạn thanh toán.
Hóa đơn
  • Bảng kê cước phí sử dụng dịch vụ của khách hàng trong kỳ thanh toán.
Khách hàng
  • Là người dùng đã đăng ký tài khoản thành công trên hệ thống của Bizfly Cloud.
Khách hàng trả trước
  • Khách hàng cần thanh toán trước (đủ tiền trong các Balance) thì mới được sử dụng dịch vụ.
  • Hoá đơn được tạo và thanh toán từ Balance ngay sau khi KH tạo tài nguyên, chứa các khoản sử dụng từ thời điểm hiện tại đến cuối kỳ thanh toán
Khách hàng trả sau
  • Khách hàng sử dụng dịch vụ trước, thanh toán tiền sau vào ngày xuất hóa đơn.
  • KH được gen hoá đơn vào ngày xuất hoá đơn.
  • Hoá đơn xuất ra chứa các khoản sử dụng của kỳ thanh toán liền trước.
Kỳ thanh toán
  • Hay kỳ hóa đơn.
  • Là chu kỳ tính phí sử dụng dịch vụ.
Ngày xuất hóa đơn
  • Ngày đầu tiên của tháng.
Tài nguyên
  • Viết tắt của tài nguyên điện toán đám mây.
  • Là tài nguyên công nghệ thông tin được sinh ra trong quá trình hoạt động của hệ thống điện toán đám mây.
Uptime
  • Là đơn vị đo khả năng sẵn sàng đáp ứng của hệ thống.
Xóa dịch vụ
  • Toàn bộ tài nguyên của khách hàng sẽ bị xóa hoàn toàn.